Xem ngày cưới năm 2015

11:45, 10/12/2014 bởi: Hailey Hoàng
 10 bình luận  26 love

Mọi người đang hối hả tất bật trong những ngày cuối năm, đặc biệt là với những cặp đôi dự định cưới. Biết bao nhiêu công việc cần phải chuẩn bị và một trong những việc không kém phần quan trọng hang đầu là chọn ngày cưới

>>> Xem thêm: Đăng kí thành viên – Nhận lộc may mắn

Ngày xưa, việc chọn ngày lành tháng tốt sẽ do cha mẹ hai bên ấn định sau khi hai gia đình quyết định cho đôi trẻ tiến tới hôn nhân. Các đấng sinh thành thường sẽ đi coi “thầy” để mong chọn cho con cháu những ngày tốt nhất, cầu mong hôn nhân bền vững.

JW Marriott Phu Quoc Emerald Bay Resort & Spa Tài trợ bởi: JW Marriott Phu Quoc Emerald Bay Resort & Spa

JW Marriott Phu Quoc Emerald Bay Resort & Spa tọa lạc tại Bãi Kem, thuộc thị trấn An Thới, cách sân bay Phú Quốc khoảng 18,3 km và cách thị trấn Dương Đông 28,4km.

Ngày nay, cô dâu chú rể hiện đại và thoáng hơn về mặt tư tưởng. Một số cặp đôi sẽ chọn hình thức tự định ngày cưới miễn sao rơi vào cuối tuần và phù hợp với lịch thu xếp công việc là được. Tuy nhiên vẫn còn phần lớn các gia đình Việt Nam theo truyền thống cha ông, xem và lựa ngày lành tháng tốt trong năm để nên duyên chồng vợ.

Marry gửi đến các cặp đôi lịch xem ngày cưới năm 2015. Một số những ngày tốt để làm đám hỏi, đám cưới theo lịch Âm – Dương để mọi người có thể tham khảo.

1. Tháng 1 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tý – Năm Ất Mùi

 

Ngày
thứ
Dương lịch

Âm lịch

Ngày
CN 04/01/2015 14/11/2014 Canh Thìn
2 05/01/2015 15/11/2014 Tân Tỵ
3 06/01/2015 16/11/2014 Nhâm Ngọ
5 08/01/2015 18/11/2014 Giáp Thân
5 15/01/2015 25/11/2014 Tân Mão
7 17/01/2015 27/11/2014 Quý Tỵ
CN 18/01/2015 28/11/2014 Giáp Ngọ
4 20/01/2015 01/12/2014 Bính Thân
2 26/01/2015 07/12/2014 Nhâm Dần
4 29/01/2015 10/12/2014 Ất Tỵ

 2. Tháng 2 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Sửu – Năm Ất Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
3 03/02/2015 15/12/2014 Canh Tuất
5 05/02/2015 17/12/2014 Nhâm Tý
CN 09/02/2015 21/12/2014 Bính Thìn
5 12/02/2015 24/12/2014 Kỷ Mùi
3 17/02/2015 29/12/2014 Giáp Tý
6 20/02/2015 02/01/2015 Đinh Mão
2 23/02/2015 05/01/2015 Canh Ngọ
3 24/02/2015 06/01/2015 Tân Mùi

3. Tháng 3 dương lịch –Âm lịch: Tháng Mậu Dần – Năm Ất Mùi

Ngày
thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
CN 01/3/2015 11/01/2015 Bính Tý
7 07/3/2015 17/01/2015 Nhâm Ngọ
2 09/3/2015 19/01/2015 Giáp Thân
4 11/3/2015 21/01/2015 Bính Tuất
6 13/3/2015 23/01//2015 Mậu Tý
7 14/3/2015 24/01/2015 Kỷ Sửu
2 16/3/2015 26/01/2015 Tân Mão
5 19/3/2015 29/01/2015 Giáp Ngọ
6 20/3/2015 01/02/2015 Ất Mùi
7 21/3/2015 02/02/2015 Bính Thân
5 26/3/2015 07/02/2015 Tân Sửu
3 31/3/2015 12/02/2015 Bính Ngọ

 4. Tháng 4 dương lịch – Âm lịch: Tháng Kỷ Mẹo – Năm Ất Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
4 01/4/2015 13/2/2015 Đinh Mùi
7 04/4/2015 16/2/2015 Canh Tuất
4 08/4/2015 20/2/2015 Giáp Dần
CN 12/4/2015 24/2/2015 Mậu Ngọ
2 20/4/2015 02/3/2015 Bính Dần
5 23/4/2015 05/3/2015 Kỷ Tỵ
6 24/4/2015 06/3/2015 Canh Ngọ

  5. Tháng 5 dương lịch –Âm lịch: Tháng Canh Thìn – Năm Ất Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
7 02/5/2015 14/3/2015 Mậu Dần
3 12/5/2015 20/3/2015 Mậu Tý
7 16/5/2015 28/3/2015 Nhâm Thìn
2 18/5/2015 01/4/2015 Giáp Ngọ
4 20/5/2015 03/4/2015 Bính Thân
6 22/5/2015 05/4/2015 Mậu Tuất
CN 24/5/2015 07/4/2015 Canh Tý
4 27/5/2014 10/4/2015 Quý Mão
5 28/5/2015 11/4/2015 Giáp Thìn
7 30/5/2015 13/4/2015 Bính Ngọ
CN 31/5/2015 14/4/2015 Đinh Mùi

 6. Tháng 6 dương lịch –Âm lịch: Tháng Tân Tỵ – Năm Ất Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
4 03/6/2015 17/4/2015 Canh Tuất
6 12/6/2015 26/4/2015 Kỷ Mùi
7 13/6/2015 27/4/2015 Canh Thân
CN 14/6/2015 28/4/2015 Tân Dậu
2 15/6/2015 29/4/2015 Nhâm Tuất
CN 21/6/2015 06/5/2015 Mậu Thìn
2 22/6/2015 07/5/2015 Kỷ Tỵ
4 24/6/2015 09/5/2015 Tân Mùi
7 27/6/2015 12/5/2015 Giáp Tuất
3 30/6/2015 15/5/2015 Đinh Sửu

7. Tháng 7 dương lch Âm lch: Tháng Nhâm Ngt Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
7 04/7/2015 19/5/2015 Tân Tỵ
2 06/7/2015 21/5/2015 Quý Mùi
4 08/7/2015 23/5/2015 Ất Dậu
2 13/7/2015 28/7/2015 Canh Dần
3 14/7/2015 29/5/2015 Tân Mão
5 16/7/2015 01/6/2015 Quý Tỵ
7 18/7/2015 03/6/2015 Ất Mùi
2 20/7/2015 05/6/2015 Đinh Dậu
3 21/7/2015 06/6/2015 Mậu Tuất
7 25/7/2015 10/6/2015 Nhâm Dần
CN 26/7/2015 11/6/2015 Quý Mão
2 27/7/2015 12/6/2015 Giáp Thìn
3 28/7/2015 13/6/2015 Ất Tỵ

 
8. Tháng 8 dương lch Âm lch: Tháng Quý Mùi – Năm t Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
5 06/8/2015 22/6/2015 Giáp Dần
7 08/8/2015 24/6/2015 Bính Thìn
2 10/8/2015 26/6/2015 Mậu Ngọ
4 19/8/2015 06/7/2015 Đinh Mão
6 21/8/2015 08/7/2015 Kỷ Tỵ
7 22/8/2015 09/7/2015 Canh Ngọ
2 24/8/2015 11/7/2015 Nhâm Thân
4 26/8/2015 13/7/2015 Giáp Tuất
6 28/8/2015 15/7/2015 Bính Tý

  9. Tháng 9 dương lch Âm lch: Tháng Giáp Thân – Năm t Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
3 01/9/2015 19/7/2015 Canh Thìn
4 02/9/2015 20/7/2015 Tân Tỵ
5 03/9/2015 21/7/2015 Nhâm Ngọ
6 04/9/2015 22/7/2015 Quý Mùi
7 05/9/2015 23/7/2015 Giáp Thân
2 07/9/2015 25/7/2015 Bính Tuất
CN 13/9/2015 01/8/2015 Nhâm Thìn
3 15/9/2015 03/8/2015 Giáp Ngọ
5 17/9/2015 05/8/2015 Bính Thân
7 19/9/2015 07/8/2015 Mậu Tuất
6 25/9/2015 13/8/2015 Giáp Thìn
7 26/9/2015 14/8/2015 Ất Tỵ

 10. Tháng 10 dương lch Âm lch: Tháng t Du – Năm t Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
5 01/10/2015 19/8/2015 Canh Tuất
CN 04/10/2015 19/8/2015 Quý Sửu
5 08/10/2015 26/8/2015 Đinh Tỵ
6 09/10/2015 27/8/2015 Mậu Ngọ
7 10/10/2015 28/8/2015 Kỷ Mùi
CN 11/10/2015 29/8/20145 Canh Thân
2 12/10/2015 30/8/2015 Tân Dậu
CN 18/10/2015 06/9/2015 Đinh Mão
4 21/10/2015 09/9/2015 Canh Ngọ
6 23/10/2015 11/9/2015 Nhâm Thân
7 24/10/2015 12/9/2015 Quý Dậu
6 30/10/2015 18/9/2015 Kỷ Mão

 11. Tháng 11 dương lch Âm lch: Tháng Bính Tut – Năm t Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
2 02/11/2015 21/9/2015 Nhâm Ngọ
4 04/11/2015 23/9/2015 Giáp Thân
6 06/11/2015 25/9/2015 Bính Tuất
CN 08/11/2015 27/9/2015 Mậu Tý
3 10/11/2015 29/9/2015 Canh Dần
4 11/11/2015 30/9/2015 Tân Mão
7 14/11/2015 03/10/2015 Giáp Ngọ
3 17/11/2015 06/10/2015 Đinh Dâu
4 18/11/2015 07/10/2015 Mậu Tuất
6 20/11/2015 09/10/2015 Canh Tý
2 23/11/2015 12/10/2015 Quý Mão
3 24/11/2015 13/10/2015 Giáp Thìn

12. Tháng 12 dương lch Âm lch: Tháng Đinh Hi – Năm t Mùi

Ngày
Thứ
Dương lịch Âm lịch Ngày
4 02/12/2015 21/10/2015 Nhâm Tý
CN 06/12/2015 25/10/2015 Bính Thìn
 3 15/12/2015 05/11/2015 Kỷ Mùi
7 19/12/2015 09/11/2015 Kỷ Tỵ
3 22/12/2015 12/11/2015 Nhâm Thân
4 30/12/2015 20/11/2015 Canh Thìn
5 31/12/2015 21/11/2015 Tân Tỵ

 IVY

From Marry with
Nhận ngay báo giá Sheraton Grand Danang Resort Tài trợ bởi: Sheraton Grand Danang Resort

Ballroom diện tích 1.267m2 và bờ biển cát trắng hoang sơ, phong cảnh thoáng đãng cho một đám cưới ngoài trời bên bờ biển.




Bình luận

0 bình luận
Video mới nhất
Những câu nói hay về tình yêu hay ngôn tình trong cuộc sống hiện nay đã được truyền tải một cách khéo léo qua tác phẩm nghệ thuật – tranh vẽ. Mỗi nét vẽ là sự khắc họa câu chuyện tình yêu chi tiết nhất.
Cộng đồng
Khuyến mãi cưới mới nhất
Từ khóa được quan tâm nhất